Hiệu suất và tính năng         1. Cấu trúc đơn giản, tiêu thụ năng lượng ít, tỉ lệ giảm tốc cao, hiệu quả cao.
         2. Phù hợp với cả hai loại nghiền khô và ướt .
         3. Kích thước cửa ra dễ dàng để điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu khác nhau của khách hàng.         
Nguyên lý làm việc       Trục quay động cơ quay nhanh trong khoang nghiền. Vật liệu được  đưa vào thông qua cửa vào sau đó búa nghiền sẽ làm cho vật liệu nghiền  vỡ ra. Tấm lọc sẽ lọc vật liệu nhỏ và đi ra ngoài, những hạt có kích  thước to còn lại sẽ được tiếp tục nghiền cho đên khi đạt yêu cầu. Kích  thước của sản phẩm cuối cùng có thể được điều chỉnh bằng cách thay đổi  các tấm lưới lọc. Khoảng cách giữa các rô to và tấm lưới lọc cũng có thể  được điều chỉnh theo yêu cầu.
 Tham số kỹ thuật 
    
        
            | Tên | 
            Model và kích   thước | 
            Kích thước vào   của vật liệu               (mm)  | 
            Kích thước ra của   vật liệu              (mm) | 
            Năng suất              (T/H)  | 
            Mô tơ | 
            Trọng lượng                (T) | 
            Tổng kích thước              (L×W×H)(mm)  | 
        
        
            | Số pole | 
            Công suất              (Kw) | 
        
        
            | Máy nghiền búa | 
            PCΦ400×300 | 
            ≤200 | 
            ≤25 | 
            5-10 | 
            4 | 
            11 | 
            0.8 | 
            900×670×860 | 
        
        
            | PCΦ600×400 | 
            ≤250 | 
            ≤30 | 
            10-22 | 
            4 | 
            22 | 
            1.5 | 
            1200×1050×1200 | 
        
        
            | PCΦ800×600 | 
            ≤250 | 
            ≤35 | 
            18-40 | 
            4 | 
            55 | 
            3.8 | 
            1310×1180×1310 | 
        
        
            | PCΦ1000×800 | 
            ≤350 | 
            ≤35 | 
            25-50 | 
            4 | 
            75 | 
            4.9 | 
            1600×1390×1575 | 
        
        
            | PCΦ1000×1000 | 
            ≤350 | 
            ≤35 | 
            30-55 | 
            6 | 
            132 | 
            8 | 
            1800×1590×1775 | 
        
        
            | PCΦ1250×1250 | 
            ≤350 | 
            ≤35 | 
            35-65 | 
            6 | 
            180 | 
            14 | 
            2060×1600×1890 | 
        
        
            | PCΦ1400×1400 | 
            ≤350 | 
            ≤35 | 
            50-100 | 
            6 | 
            280 | 
            32 | 
            2365×1870×2220 | 
        
        
            | PCΦ1600×1600 | 
            ≤350 | 
            ≤35 | 
            100-150 | 
            8 | 
            480 | 
            37.5 | 
            3050×2850×2800 |